Đọc nhanh: 制动器 (chế động khí). Ý nghĩa là: bộ phận hãm; hộp phanh; bộ thắng; phanh.
制动器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ phận hãm; hộp phanh; bộ thắng; phanh
使运行中的运输工具、机器等减低速度或停止运动的装置通称闸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制动器
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 他 克制不住 了 自己 的 冲动
- Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.
- 劳动 的 号子声 和 机器 的 隆隆声 搀杂在 一起
- tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.
- 你 觉得 是 自制 的 消音器
- Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
- 他 想 从事 动画 制作
- Anh ấy muốn làm phim hoạt hình.
- 它 是 中国 制作 得 最 成功 的 动画片 之一
- Đây là một trong những phim hoạt hình thành công nhất được sản xuất tại Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
动›
器›