Đọc nhanh: 定额制度 (định ngạch chế độ). Ý nghĩa là: Chế độ định mức.
定额制度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế độ định mức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定额制度
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 更 定 规章制度
- sửa đổi chế độ quy tắc
- 公司 规章制度 由 人事部 制定
- Quy định công ty được phòng nhân sự thiết lập.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 重新 厘定 规章制度
- chỉnh lý lại các quy chế, chế độ.
- 他 厘定 了 新 的 规章制度
- Anh ta chỉnh lý các quy định và chế độ mới.
- 公司 决定 严格 制度
- Công ty quyết định thắt chặt chế độ.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
定›
度›
额›