Đọc nhanh: 小试牛刀 (tiểu thí ngưu đao). Ý nghĩa là: để đưa ra một minh chứng nhỏ về kỹ năng ấn tượng của một người (thành ngữ).
小试牛刀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đưa ra một minh chứng nhỏ về kỹ năng ấn tượng của một người (thành ngữ)
to give a small demonstration of one's impressive skills (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小试牛刀
- 小刀 儿
- dao nhỏ
- 他 不 小心 踩 到 一滩 牛 屎
- Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.
- 小 明 不敢 尝试 新 事物
- Tiểu Minh không dám thử những điều mới.
- 小心 点 , 别 被 刀子 割伤 了
- Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他 在 考试 时 不 小心 串题 了
- Anh ấy đã vô tình làm lạc đề trong lúc thi.
- 你 都 能 去 《 屋顶 上 的 小提琴手 》 试镜 了
- Bạn sẽ đóng đinh Fiddler on the Roof buổi thử giọng.
- 小男孩 在 河边 放牛
- Cậu bé đang chăn bò bên bờ sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
⺌›
⺍›
小›
牛›
试›