Đọc nhanh: 创造力 (sáng tạo lực). Ý nghĩa là: Sức sáng tạo. Ví dụ : - 劳动人民具有非凡的创造力。 Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
创造力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sức sáng tạo
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创造力
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 音乐 激发 了 他 的 创造力
- Âm nhạc đã khơi dậy sự sáng tạo của anh ấy.
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
- 这人 很乏 创造力
- Người này rất thiếu sức sáng tạo.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 人民 是 创造 世界 历史 的 动力
- nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
- 这个 团队 很 有创造力
- Tập thể này rất sáng tạo.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
创›
力›
造›