Đọc nhanh: 有创造力 (hữu sáng tạo lực). Ý nghĩa là: sáng tạo, khéo léo. Ví dụ : - 他很有创造力,才华横溢,会说三门语言。 Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
有创造力 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sáng tạo
creative
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
✪ 2. khéo léo
ingenious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有创造力
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 音乐 激发 了 他 的 创造力
- Âm nhạc đã khơi dậy sự sáng tạo của anh ấy.
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 她 有 创造性 的 思维
- Cô ấy có tư duy sáng tạo.
- 这个 团队 很 有创造力
- Tập thể này rất sáng tạo.
- 正如 许多 有创造力 的 人 一样 , 他 永不 满足
- Giống như nhiều nhà sáng tạo khác, anh ấy luôn cảm thấy không hài lòng.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
创›
力›
有›
造›