Đọc nhanh: 创造性 (sáng tạo tính). Ý nghĩa là: sự sáng tạo. Ví dụ : - 他们集观赏性,创造性和实用性为一体. Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
创造性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự sáng tạo
creativeness; creativity
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创造性
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 他 创造 了 历史性 的 成就
- Anh ấy đã tạo ra thành tựu lịch sử.
- 她 有 创造性 的 思维
- Cô ấy có tư duy sáng tạo.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- 公司 创造 了 历史性 记录
- Công ty đã lập kỷ lục mang tính lịch sử.
- 你们 终于 创造 了 人间 奇迹
- Cuối cùng các bạn đã tạo ra một kỳ tích trong xã hội.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
创›
性›
造›