Đọc nhanh: 创伤后应激障碍 (sáng thương hậu ứng kích chướng ngại). Ý nghĩa là: Hậu chấn tâm lý hay rối loạn căng thẳng sau sang chấn/chấn thương.
创伤后应激障碍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hậu chấn tâm lý hay rối loạn căng thẳng sau sang chấn/chấn thương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创伤后应激障碍
- 不可逾越 的 障碍
- trở ngại không thể vượt qua
- 性别 不 应 成为 障碍
- Giới tính không nên trở thành chướng ngại.
- 他们 克服 了 语言障碍
- Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.
- 他 受伤 后 走路 就 拐
- Sau khi bị thương anh ấy đi đường tập tễnh.
- 他 的 心灵 受到 了 极大 的 创伤
- Tâm hồn của anh ấy bị tổn thương rất lớn.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
- 他 在 3000 米 障碍赛跑 中 成功 地 越过 了 所有 的 障碍
- Anh ấy đã vượt qua tất cả các chướng ngại vật thành công trong cuộc thi chạy 3000 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
创›
后›
应›
激›
碍›
障›