Đọc nhanh: 方才 (phương tài). Ý nghĩa là: lúc nãy; vừa mới; vừa rồi; hồi nãy, nãy giờ; khi nãy; ban nãy; nãy. Ví dụ : - 方才的情形,他都知道了。 tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.. - 方才发生的事情你都清楚了吧? việc xảy ra lúc nãy anh đã rõ rồi chứ?
✪ 1. lúc nãy; vừa mới; vừa rồi; hồi nãy
不久以前;刚才; 副词,表示时间或条件关系,跟''才''相同而语气稍重
- 方才 的 情形 , 他 都 知道 了
- tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.
- 方才 发生 的 事情 你 都 清楚 了 吧
- việc xảy ra lúc nãy anh đã rõ rồi chứ?
✪ 2. nãy giờ; khi nãy; ban nãy; nãy
指刚过去不久的时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方才
- 李兄 方才 离开 了 家
- Anh Lý vừa mới rời khỏi nhà.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 在 文娱 体育 活动 方面 他 是 个 全才
- về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.
- 方才 的 情形 , 他 都 知道 了
- tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.
- 方才 发生 的 事情 你 都 清楚 了 吧
- việc xảy ra lúc nãy anh đã rõ rồi chứ?
- 他们 通过 各种 方式 网罗人才
- Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
- 你 在 编程 方面 真是 天才 !
- Bạn thực sự là thiên tài trong lập trình!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
方›