方才 fāngcái
volume volume

Từ hán việt: 【phương tài】

Đọc nhanh: 方才 (phương tài). Ý nghĩa là: lúc nãy; vừa mới; vừa rồi; hồi nãy, nãy giờ; khi nãy; ban nãy; nãy. Ví dụ : - 方才的情形他都知道了。 tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.. - 方才发生的事情你都清楚了吧? việc xảy ra lúc nãy anh đã rõ rồi chứ?

Ý Nghĩa của "方才" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. lúc nãy; vừa mới; vừa rồi; hồi nãy

不久以前;刚才; 副词,表示时间或条件关系,跟''才''相同而语气稍重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 方才 fāngcái de 情形 qíngxing dōu 知道 zhīdào le

    - tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.

  • volume volume

    - 方才 fāngcái 发生 fāshēng de 事情 shìqing dōu 清楚 qīngchu le ba

    - việc xảy ra lúc nãy anh đã rõ rồi chứ?

✪ 2. nãy giờ; khi nãy; ban nãy; nãy

指刚过去不久的时间

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方才

  • volume volume

    - 李兄 lǐxiōng 方才 fāngcái 离开 líkāi le jiā

    - Anh Lý vừa mới rời khỏi nhà.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù shān yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • volume volume

    - 一边 yībiān zǒu 一边 yībiān 忖量 cǔnliàng zhe 刚才 gāngcái shuō de 番话 fānhuà de 意思 yìsī

    - vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.

  • volume volume

    - zài 文娱 wényú 体育 tǐyù 活动 huódòng 方面 fāngmiàn shì 全才 quáncái

    - về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.

  • volume volume

    - 方才 fāngcái de 情形 qíngxing dōu 知道 zhīdào le

    - tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.

  • volume volume

    - 方才 fāngcái 发生 fāshēng de 事情 shìqing dōu 清楚 qīngchu le ba

    - việc xảy ra lúc nãy anh đã rõ rồi chứ?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 各种 gèzhǒng 方式 fāngshì 网罗人才 wǎngluóréncái

    - Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.

  • - zài 编程 biānchéng 方面 fāngmiàn 真是 zhēnshi 天才 tiāncái

    - Bạn thực sự là thiên tài trong lập trình!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao