Đọc nhanh: 才刚刚 (tài cương cương). Ý nghĩa là: Vừa mới. Ví dụ : - 我的人生才刚刚开始 Cuộc đời tôi vừa mới bắt đầu
才刚刚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vừa mới
- 我 的 人生 才 刚刚开始
- Cuộc đời tôi vừa mới bắt đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才刚刚
- 他 刚才 在 电话 里 安慰 她 呢
- Ban nãy anh ấy an ủi cô ấy qua điện thoại.
- 他 把 刚才 的 事儿 忘 了
- Anh ấy quên mất chuyện vừa rồi.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 他 刚才 很烦 , 可 现在 又 开心 了
- Cậu ấy lúc nãy rất bực bội, nhưng giờ lại vui rồi.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 他 才刚 还 在 这里 , 这会儿 出去 了
- anh ta mới vừa ở đây, bây giờ đã đi rồi
- 他 刚才 还 在 这里 , 怎么 转脸 就 不见 了
- anh ấy vừa mới ở đây, thế mà thoáng cái đã không thấy rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
才›