Đọc nhanh: 刚风 (cương phong). Ý nghĩa là: gió mạnh; gió trên cao (thuật ngữ của đạo giáo).
刚风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió mạnh; gió trên cao (thuật ngữ của đạo giáo)
同'罡风'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚风
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 他 刚刚 兜风 回来
- Anh ấy vừa đi dạo về.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 刚才 还 好好 的 , 现在 突然 刮 起风 来
- Ban nãy vẫn còn ổn, bây giờ đột nhiên có gió nổi lên.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 这 是 刚 出厂 的 新款 风衣
- Đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
风›