刚风 gāng fēng
volume volume

Từ hán việt: 【cương phong】

Đọc nhanh: 刚风 (cương phong). Ý nghĩa là: gió mạnh; gió trên cao (thuật ngữ của đạo giáo).

Ý Nghĩa của "刚风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刚风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gió mạnh; gió trên cao (thuật ngữ của đạo giáo)

同'罡风'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚风

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 兜风 dōufēng 回来 huílai

    - Anh ấy vừa đi dạo về.

  • volume volume

    - 一阵风 yīzhènfēng guò 江面 jiāngmiàn shàng 顷刻间 qǐngkèjiān 掀起 xiānqǐ le 巨浪 jùlàng

    - một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.

  • volume volume

    - 临风 línfēng de rén 刚才 gāngcái 发了 fāle 一条 yītiáo 短信 duǎnxìn

    - Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái hái 好好 hǎohǎo de 现在 xiànzài 突然 tūrán guā 起风 qǐfēng lái

    - Ban nãy vẫn còn ổn, bây giờ đột nhiên có gió nổi lên.

  • volume volume

    - 一路 yīlù 风餐露宿 fēngcānlùsù zǒu le 三天 sāntiān

    - Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.

  • volume volume

    - gāng gěi 公司 gōngsī 创了 chuàngle 两千万 liǎngqiānwàn 收益 shōuyì 风头 fēngtóu 正劲 zhèngjìn

    - Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.

  • volume volume

    - zhè shì gāng 出厂 chūchǎng de 新款 xīnkuǎn 风衣 fēngyī

    - Đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cang , Cương
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKLN (月大中弓)
    • Bảng mã:U+521A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao