Đọc nhanh: 应付帐款分类帐打印 (ứng phó trướng khoản phân loại trướng đả ấn). Ý nghĩa là: In tài khoản chi tiết của tài khoản A/P (aapr).
应付帐款分类帐打印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. In tài khoản chi tiết của tài khoản A/P (aapr)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应付帐款分类帐打印
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 货款 已经 入帐
- tiền hàng đã vào sổ rồi.
- 你 点菜 , 我来 付帐
- Bạn gọi món đi, tôi trả tiền.
- 刚 收到 的 款子 已经 上 帐 了
- khoản tiền vừa thu đã vào sổ rồi.
- 分期付款 终于 付清 了
- Khoản trả góp cuối cùng cũng trả hết.
- 学费 可以 分期付款
- Học phí có thể trả theo kỳ.
- 这个 商品 可以 分期付款 吗 ?
- Món hàng này có thể trả góp được không?
- 我们 应该 分类 回收 垃圾
- Chúng ta nên phân loại rác để tái chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
分›
印›
帐›
应›
打›
款›
类›