Đọc nhanh: 卡片分类 (ca phiến phân loại). Ý nghĩa là: Sự chọn bìa đục lỗ.
卡片分类 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự chọn bìa đục lỗ
《卡片分类 》是 2010年9月清华大学出版社出版的图书,作者是唐纳·斯宾塞,译者周靖、文开琪。本书描述了如何规划和进行卡片分类,如何分析结果,并将结果传递给项目团队。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡片分类
- 她 发 了 打卡 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 卡通片 有 很多 种类
- Phim hoạt hình có nhiều loại.
- 他们 正在 分类 商品
- Họ đang phân loại hàng hóa.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
卡›
片›
类›