加温 jiā wēn
volume volume

Từ hán việt: 【gia ôn】

Đọc nhanh: 加温 (gia ôn). Ý nghĩa là: tăng nhiệt độ; tăng cường.

Ý Nghĩa của "加温" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

加温 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tăng nhiệt độ; tăng cường

增加温度又比喻加强某种行动的强度同"降温"相对

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加温

  • volume volume

    - 食物 shíwù 加热 jiārè dào 温和 wēnhé de 温度 wēndù

    - Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.

  • volume volume

    - 森林 sēnlín 砍伐 kǎnfá 加剧 jiājù le 温室效应 wēnshìxiàoyìng

    - Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.

  • volume volume

    - 三加二得 sānjiāèrdé

    - Ba cộng hai được năm.

  • volume volume

    - 三加 sānjiā èr 等于 děngyú

    - Ba cộng hai bằng năm

  • volume volume

    - 万箭穿心 wànjiànchuānxīn de 瞬间 shùnjiān 温柔 wēnróu 重生 zhòngshēng huí le 儿时 érshí de 光景 guāngjǐng

    - Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.

  • volume volume

    - 七月份 qīyuèfèn 最高 zuìgāo 温度 wēndù 可能 kěnéng 达到 dádào 36 摄氏度 shèshìdù

    - Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.

  • volume volume

    - hēi 块菌 kuàijūn de 色度 sèdù hěn 可以 kěyǐ 多加些 duōjiāxiē

    - Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.

  • - 一直 yìzhí 加班 jiābān ràng kuài 崩溃 bēngkuì le

    - Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao