Đọc nhanh: 总分类帐 (tổng phân loại trướng). Ý nghĩa là: Sổ cái, sổ cái tống hợp.
总分类帐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sổ cái, sổ cái tống hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总分类帐
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 他们 正在 分类 商品
- Họ đang phân loại hàng hóa.
- 动物 的 种类 可 分为 食肉动物 和 食草动物 两大类
- Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
- 我们 应该 分类 回收 垃圾
- Chúng ta nên phân loại rác để tái chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
帐›
总›
类›