Đọc nhanh: 分神 (phân thần). Ý nghĩa là: phân tâm; để tâm; lưu ý; để ý; chú ý. Ví dụ : - 要集中注意力,不要分神。 phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm.. - 那本书请您分神去找一找,我们等着用。 quyển sách đó nhờ anh để tâm tìm cho, chúng tôi cần dùng đến.
分神 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân tâm; để tâm; lưu ý; để ý; chú ý
分心
- 要 集中 注意力 , 不要 分神
- phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm.
- 那本书 请 您 分神 去 找 一 找 , 我们 等 着 用
- quyển sách đó nhờ anh để tâm tìm cho, chúng tôi cần dùng đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分神
- 分心 劳神
- lao tâm lao lực
- 藏医 十分 神奇
- Y học Tây Tạng rất thần kỳ.
- 那本书 请 您 分神 去 找 一 找 , 我们 等 着 用
- quyển sách đó nhờ anh để tâm tìm cho, chúng tôi cần dùng đến.
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 要 集中 注意力 , 不要 分神
- phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
- 他 的 神情 显得 十分 忧郁
- Biểu cảm của anh ấy trông rất u ám.
- 她 的 精神 十分 坚韧
- Tinh thần của cô ấy rất kiên cường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
神›