分神 fēn shén
volume volume

Từ hán việt: 【phân thần】

Đọc nhanh: 分神 (phân thần). Ý nghĩa là: phân tâm; để tâm; lưu ý; để ý; chú ý. Ví dụ : - 要集中注意力不要分神。 phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm.. - 那本书请您分神去找一找我们等着用。 quyển sách đó nhờ anh để tâm tìm cho, chúng tôi cần dùng đến.

Ý Nghĩa của "分神" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分神 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phân tâm; để tâm; lưu ý; để ý; chú ý

分心

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì 不要 búyào 分神 fēnshén

    - phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm.

  • volume volume

    - 那本书 nàběnshū qǐng nín 分神 fēnshén zhǎo zhǎo 我们 wǒmen děng zhe yòng

    - quyển sách đó nhờ anh để tâm tìm cho, chúng tôi cần dùng đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分神

  • volume volume

    - 分心 fēnxīn 劳神 láoshén

    - lao tâm lao lực

  • volume volume

    - 藏医 cángyī 十分 shífēn 神奇 shénqí

    - Y học Tây Tạng rất thần kỳ.

  • volume volume

    - 那本书 nàběnshū qǐng nín 分神 fēnshén zhǎo zhǎo 我们 wǒmen děng zhe yòng

    - quyển sách đó nhờ anh để tâm tìm cho, chúng tôi cần dùng đến.

  • volume volume

    - 全神贯注 quánshénguànzhù bié 分心 fēnxīn

    - Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.

  • volume volume

    - yào 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì 不要 búyào 分神 fēnshén

    - phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm.

  • volume volume

    - huà de chóng niǎo 栩栩如生 xǔxǔrúshēng 十分 shífēn 神似 shénsì

    - anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.

  • volume volume

    - de 神情 shénqíng 显得 xiǎnde 十分 shífēn 忧郁 yōuyù

    - Biểu cảm của anh ấy trông rất u ám.

  • volume volume

    - de 精神 jīngshén 十分 shífēn 坚韧 jiānrèn

    - Tinh thần của cô ấy rất kiên cường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao