Đọc nhanh: 积分中心 (tí phân trung tâm). Ý nghĩa là: trung tâm tích điểm.
积分中心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung tâm tích điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积分中心
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 他 心中 无著 , 感到 十分 迷茫
- Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.
- 市中心 交通 十分 畅通
- Giao thông trung tâm thành phố rất thông thoáng.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 积压 在 心中 的 疑问
- Nỗi nghi ngờ vẫn còn đọng lại trong lòng.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 你 让 我 感到 完整 , 你 是 我 心中 的 那 部分
- Em khiến anh cảm thấy trọn vẹn, em là phần không thể thiếu trong trái tim anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
分›
⺗›
心›
积›