Đọc nhanh: 乘务员 (thừa vụ viên). Ý nghĩa là: nhân viên phục vụ (trên tàu, xe, máy bay). Ví dụ : - 一路上乘务员对旅客照应的很好。 dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
乘务员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên phục vụ (trên tàu, xe, máy bay)
在列车、轮船、飞机上为乘客服务的工作人员电车、公共汽车上的工作人员,也叫乘务员
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘务员
- 事务员
- nhân viên hành chánh quản trị.
- 侨务 委员会
- uỷ ban kiều vụ.
- 员工 拼命 扑 在 业务 上
- Nhân viên dốc sức vào công việc kinh doanh.
- 他 的 邻居 是 一个 乘务员 领班
- Người hàng xóm của anh ấy là một cán bộ trưởng phòng tiếp viên.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
务›
员›