分销店 fēnxiāo diàn
volume volume

Từ hán việt: 【phân tiêu điếm】

Đọc nhanh: 分销店 (phân tiêu điếm). Ý nghĩa là: quầy bán lẻ; cửa hàng bán lẻ.

Ý Nghĩa của "分销店" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分销店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quầy bán lẻ; cửa hàng bán lẻ

销售物品的零售店

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分销店

  • volume volume

    - 国泰 guótài 堂新开 tángxīnkāi le 一家 yījiā 分店 fēndiàn

    - Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.

  • volume volume

    - 本店 běndiàn 只此一家 zhīcǐyījiā 别无分号 biéwúfēnhào

    - cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn yǒu 很多 hěnduō 销售点 xiāoshòudiǎn

    - Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.

  • volume volume

    - 大部分 dàbùfèn 时间 shíjiān dōu dāi zài 旅店 lǚdiàn

    - Tôi dành phần lớn thời gian của mình ở khách sạn.

  • volume volume

    - 那家店 nàjiādiàn de 米粉 mǐfěn 十分 shífēn 畅销 chàngxiāo

    - Bún của cửa hàng đó bán chạy.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 商行 shāngháng 去年 qùnián yòu 开设 kāishè le 两家 liǎngjiā 分店 fēndiàn

    - cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.

  • volume volume

    - 店主 diànzhǔ gěi 我们 wǒmen de 分量 fènliàng 不足 bùzú 应该 yīnggāi 10 公斤 gōngjīn 我们 wǒmen zhǐ 得到 dédào 7.5 公斤 gōngjīn

    - Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.

  • - 作为 zuòwéi 营销 yíngxiāo 专员 zhuānyuán 负责 fùzé 分析 fēnxī 市场 shìchǎng 数据 shùjù bìng 提供 tígōng 改进 gǎijìn 方案 fāngàn

    - Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao