Đọc nhanh: 分销店 (phân tiêu điếm). Ý nghĩa là: quầy bán lẻ; cửa hàng bán lẻ.
分销店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quầy bán lẻ; cửa hàng bán lẻ
销售物品的零售店
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分销店
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 商店 有 很多 销售点
- Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.
- 我 大部分 时间 都 呆 在 旅店 里
- Tôi dành phần lớn thời gian của mình ở khách sạn.
- 那家店 的 米粉 十分 畅销
- Bún của cửa hàng đó bán chạy.
- 这家 商行 去年 又 开设 了 两家 分店
- cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.
- 店主 给 我们 的 分量 不足 应该 10 公斤 我们 只 得到 7.5 公斤
- Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
店›
销›