Đọc nhanh: 岁入分享 (tuế nhập phân hưởng). Ý nghĩa là: Phân chia thu nhập năm.
岁入分享 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân chia thu nhập năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁入分享
- 他 分享 了 自己 的 成长 过程
- Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 她 乐于 分享 她 的 成功
- Cô ấy vui vẻ chia sẻ thành công của mình.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 他 在 网上 分享 黄色图片
- Anh ấy chia sẻ hình ảnh 18+ trên mạng.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 分享 一些 学习 英语 的 窍门
- Chia sẻ một số mẹo học tiếng Anh.
- 他 喜欢 分享 旅行 故事
- Anh ấy thích chia sẻ câu chuyện du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
入›
分›
岁›