zǒng
volume volume

Từ hán việt: 【tổng】

Đọc nhanh: (tổng). Ý nghĩa là: tổng quát; tập hợp; tóm lại, toàn bộ; toàn diện, tổng; chung; đứng đầu; sếp. Ví dụ : - 报告中总括了所有结果。 Báo cáo tổng hợp tất cả các kết quả.. - 数据总要进行汇总。 Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.. - 要有总体的规划。 Phải có kế hoạch toàn diện.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tổng quát; tập hợp; tóm lại

总括;汇集

Ví dụ:
  • volume volume

    - 报告 bàogào zhōng 总括 zǒngkuò le 所有 suǒyǒu 结果 jiéguǒ

    - Báo cáo tổng hợp tất cả các kết quả.

  • volume volume

    - 数据 shùjù zǒng yào 进行 jìnxíng 汇总 huìzǒng

    - Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. toàn bộ; toàn diện

全部的;全面的

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào yǒu 总体 zǒngtǐ de 规划 guīhuà

    - Phải có kế hoạch toàn diện.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yóu 李经理 lǐjīnglǐ zǒng 负责 fùzé

    - Dự án này do giám đốc Lí phục trách.

✪ 2. tổng; chung; đứng đầu; sếp

概括全部的;为首的;领导的

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 总工程师 zǒnggōngchéngshī

    - Anh ấy là kỹ sư trưởng của dự án này.

  • volume volume

    - shì 公司 gōngsī de 总经理 zǒngjīnglǐ

    - Anh ấy là tổng giám đốc của công ty.

khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thẳng; một mạch; mãi; cứ; luôn luôn

一直;一向

Ví dụ:
  • volume volume

    - tiān zǒng 放晴 fàngqíng

    - Trời cứ âm u.

  • volume volume

    - zǒng 觉得 juéde 这件 zhèjiàn shì duì

    - Tôi luôn cảm thấy việc này không đúng.

✪ 2. chung quy; dù sao vẫn; cuối cùng

毕竟;总归

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān zǒng yào 过去 guòqù 春天 chūntiān 总会 zǒnghuì 来临 láilín

    - Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi 总是 zǒngshì 小孩子 xiǎoháizi

    - Trẻ con dù sao vẫn là trẻ con.

✪ 3. đại khái, tương đương

表示估计;推测;相当于“大概”

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 房子 fángzi 总有 zǒngyǒu 几十年 jǐshínián le

    - Ngôi nhà này chắc phải mấy chục năm tuổi.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事总要 shìzǒngyào huā 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí

    - Việc này đại khái phải mất vài giờ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 总 + 一下

biểu thị sự yêu cầu hoặc thực hiện việc tóm tắt, tổng kết một cách ngắn gọn

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen xiān zǒng 一下 yīxià 今天 jīntiān de 工作 gōngzuò

    - Chúng ta hãy tóm tắt nhanh công việc hôm nay.

  • volume

    - néng zǒng 一下 yīxià 这个 zhègè 报告 bàogào ma

    - Bạn có thể tóm tắt nhanh báo cáo này không?

✪ 2. 总 + 起来 + 看/算

xem xét, đánh giá toàn diện sự việc

Ví dụ:
  • volume

    - zǒng 起来 qǐlai kàn 进步 jìnbù 很大 hěndà

    - Xem ra, anh ấy tiến bộ rất lớn.

  • volume

    - zǒng 起来 qǐlai kàn 这件 zhèjiàn 事不太 shìbùtài 好办 hǎobàn

    - Nhìn chung, việc này không dễ xử lý.

✪ 3. 总+到/在+一块儿/一起

tập hợp lại, hoặc làm gì đó cùng nhau một cách thường xuyên

Ví dụ:
  • volume

    - 大家 dàjiā 总到 zǒngdào 一块儿 yīkuàier

    - Bạn tập hợp mọi người lại.

  • volume

    - qián zǒng zài 一起 yìqǐ 算了 suànle 一下 yīxià

    - Anh ấy tổng lại số tiền.

✪ 4. 总 + 部/行/书记,...

总 làm định ngữ, tu sức cho danh từ phía sau

Ví dụ:
  • volume

    - 这么 zhème 年轻人 niánqīngrén jiù 当上 dāngshang le 总经理 zǒngjīnglǐ

    - Trẻ như vậy đã là tổng giám đốc

  • volume

    - 他们 tāmen 访问 fǎngwèn le 总部 zǒngbù

    - Họ đã thăm tổng bộ.

✪ 5. 总 (+是)+ Động từ

总 biểu thị luôn làm gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 段时间 duànshíjiān 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Tại sao dạo này bạn luôn đến muộn.

  • volume

    - 他俩 tāliǎ 见面 jiànmiàn 总有 zǒngyǒu 说不完 shuōbùwán 的话 dehuà

    - Hai người họ mỗi lần gặp là nói không hết lời.

✪ 6. 总 (+也) + 不/没 + Động từ/ Tính từ

biểu thị không thể làm hoặc không thể như nào đấy

Ví dụ:
  • volume

    - de bìng zǒng 不好 bùhǎo

    - Bệnh của anh ấy không ổn chút nào.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì zǒng 说不清楚 shuōbùqīngchu

    - Chuyện này tôi cũng không nói rõ được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán mén 总是 zǒngshì suǒ zhe de

    - Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.

  • volume volume

    - liǎng 方面 fāngmiàn 争论 zhēnglùn 总有 zǒngyǒu 一边 yībiān ér 理屈 lǐqū

    - Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.

  • volume volume

    - 与会 yùhuì 人员 rényuán 总数 zǒngshù 不足 bùzú 一百 yìbǎi

    - tổng số người dự họp không đến 100 người.

  • volume volume

    - 为了 wèile xīn 中国 zhōngguó 周总理 zhōuzǒnglǐ 日理万机 rìlǐwànjī

    - Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 好人 hǎorén 总是 zǒngshì 坏人 huàirén duō

    - Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 鸳鸯 yuānyāng 总是 zǒngshì 成双成对 chéngshuāngchéngduì

    - Uyên ương luôn đi thành đôi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa