Đọc nhanh: 分包 (phân bao). Ý nghĩa là: diễn hai nơi; biểu diễn hai chỗ. Ví dụ : - 我们的客户包括发展商、建筑师、工程总承包商和幕墙分包商。 Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
分包 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn hai nơi; biểu diễn hai chỗ
旧时戏班同时在两处演唱,称为"分包"
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分包
- 分段 包干
- chia phần làm khoán
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 72 年 带 着 几分 茫然 , 几分 兴奋 来到 西贡
- năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 骑兵 分两路 包 过去
- Kỵ binh phân thành hai nẻo để bao vây.
- 骑兵 分两路 包 过去
- kỵ binh chia làm hai mũi bao vây
- 汉语 考试 包括 听力 、 阅读 和 写作 部分
- Kỳ thi tiếng Trung bao gồm phần nghe, đọc và viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
包›