Đọc nhanh: 击穿 (kích xuyên). Ý nghĩa là: đục lỗ; thủng lỗ, đục; khoét.
击穿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đục lỗ; thủng lỗ
在...打孔
✪ 2. đục; khoét
在木头上凿孔或像鸟啄一样很快的动作,亦称"刺入"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击穿
- 举翼 击水
- vỗ lên mặt nước cất cánh.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 马帮 穿越 沙漠
- Đàn ngựa vượt qua sa mạc.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
穿›