出苗 chūmiáo
volume volume

Từ hán việt: 【xuất miêu】

Đọc nhanh: 出苗 (xuất miêu). Ý nghĩa là: nảy mầm; mọc mầm. Ví dụ : - 出苗整齐 nẩy mầm rất đều. - 早播种早出苗。 gieo sớm, mạ mọc sớm

Ý Nghĩa của "出苗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出苗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nảy mầm; mọc mầm

种子萌发后,幼苗露出土地表面也叫出苗见〖露苗〗 (lòu miáo)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出苗 chūmiáo 整齐 zhěngqí

    - nẩy mầm rất đều

  • volume volume

    - zǎo 播种 bōzhǒng zǎo 出苗 chūmiáo

    - gieo sớm, mạ mọc sớm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出苗

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 春雨 chūnyǔ hòu 麦苗 màimiáo 立刻 lìkè 见长 jiànzhǎng le

    - sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.

  • volume volume

    - 出苗 chūmiáo 整齐 zhěngqí

    - nẩy mầm rất đều

  • volume volume

    - zǎo 播种 bōzhǒng zǎo 出苗 chūmiáo

    - gieo sớm, mạ mọc sớm

  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 出得 chūdé hěn 匀实 yúnshi

    - mạ lên rất đều.

  • volume volume

    - 苗儿 miáoér gǒng 出土 chūtǔ le

    - Mầm nhú lên khỏi đất.

  • volume volume

    - 地太干 dìtàigàn 高粱 gāoliáng 苗出 miáochū 花花搭搭 huāhuadādā de

    - Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.

  • volume volume

    - 挑火 tiāohuǒ ( 拨开 bōkāi 炉灶 lúzào de gài huǒ 露出 lùchū 火苗 huǒmiáo )

    - khêu lửa

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 下雨 xiàyǔ 一会儿 yīhuìer chū 太阳 tàiyang

    - Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+82D7
    • Tần suất sử dụng:Cao