Đọc nhanh: 全面出击 (toàn diện xuất kích). Ý nghĩa là: đánh toả ra.
全面出击 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh toả ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全面出击
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 他 一 开始 就 打出 一个 全垒打
- Vừa bắt đầu anh ấy đã đánh ra cú home run
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 他 全面 考虑 了 各种因素
- Anh ấy đã xem xét toàn diện các yếu tố.
- 敌军 全力 出击 攻城
- Quân địch dùng toàn lực tấn công thành.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
出›
击›
面›