出头 chūtóu
volume volume

Từ hán việt: 【xuất đầu】

Đọc nhanh: 出头 (xuất đầu). Ý nghĩa là: thoát ra; thoát khỏi (khó khăn), ra mặt; đứng ra; ra tay; đứng đầu; dẫn đầu, ngoài; hơn; có lẻ (dùng sau con số tròn). Ví dụ : - 他终于出头了。 Cuối cùng anh ấy cũng thoát khỏi khó khăn.. - 她现在出头了。 Bây giờ cô ấy đã thoát khỏi khó khăn.. - 他们都出头了。 Họ đều thoát khỏi khó khăn rồi.

Ý Nghĩa của "出头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

出头 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. thoát ra; thoát khỏi (khó khăn)

从困苦的环境中解脱出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 出头 chūtóu le

    - Cuối cùng anh ấy cũng thoát khỏi khó khăn.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 出头 chūtóu le

    - Bây giờ cô ấy đã thoát khỏi khó khăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 出头 chūtóu le

    - Họ đều thoát khỏi khó khăn rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ra mặt; đứng ra; ra tay; đứng đầu; dẫn đầu

出面;领头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 出头 chūtóu 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 出头 chūtóu bāng 处理 chǔlǐ 麻烦 máfán

    - Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.

  • volume volume

    - 哥哥 gēge 出头 chūtóu 保护 bǎohù le

    - Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. ngoài; hơn; có lẻ (dùng sau con số tròn)

放在整数之后,表示略有超出

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 一百 yìbǎi 出头 chūtóu

    - Cuốn sách này hơn một trăm trang.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 两百块 liǎngbǎikuài 出头 chūtóu

    - Chiếc áo này hơn hai trăm đồng.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng chē 五万块 wǔwànkuài 出头 chūtóu

    - Chiếc xe này hơn năm vạn đồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. nhô ra; lộ ra

(物体)露出顶端

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng de 钉子 dīngzi 出头 chūtóu le

    - Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.

  • volume volume

    - 屋顶 wūdǐng de 瓦片 wǎpiàn 出头 chūtóu le

    - Ngói trên mái nhà nhô ra ngoài.

  • volume volume

    - 椅子 yǐzi tuǐ de 螺丝 luósī 出头 chūtóu le

    - Ốc vít ở chân ghế nhô ra ngoài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出头

  • volume volume

    - chū 花头 huātou

    - giở thủ đoạn lừa bịp

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 出人头地 chūréntóudì

    - Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.

  • volume volume

    - 高出 gāochū 一头 yītóu

    - anh ấy cao hơn anh một cái đầu.

  • volume volume

    - 出头 chūtóu bāng 处理 chǔlǐ 麻烦 máfán

    - Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.

  • volume volume

    - 一出 yīchū 胡同 hútòng 顶头 dǐngtóu 碰上 pèngshàng le 李大妈 lǐdàmā

    - Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.

  • volume volume

    - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 虽然 suīrán zhǐ gàn le 两个 liǎnggè 钟头 zhōngtóu 可是 kěshì hěn 出活 chūhuó

    - buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.

  • volume volume

    - 为了 wèile néng ràng 爸爸 bàba 出人头地 chūréntóudì 奶奶 nǎinai 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng gōng 读书 dúshū

    - Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao