Đọc nhanh: 出头 (xuất đầu). Ý nghĩa là: thoát ra; thoát khỏi (khó khăn), ra mặt; đứng ra; ra tay; đứng đầu; dẫn đầu, ngoài; hơn; có lẻ (dùng sau con số tròn). Ví dụ : - 他终于出头了。 Cuối cùng anh ấy cũng thoát khỏi khó khăn.. - 她现在出头了。 Bây giờ cô ấy đã thoát khỏi khó khăn.. - 他们都出头了。 Họ đều thoát khỏi khó khăn rồi.
出头 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thoát ra; thoát khỏi (khó khăn)
从困苦的环境中解脱出来
- 他 终于 出头 了
- Cuối cùng anh ấy cũng thoát khỏi khó khăn.
- 她 现在 出头 了
- Bây giờ cô ấy đã thoát khỏi khó khăn.
- 他们 都 出头 了
- Họ đều thoát khỏi khó khăn rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ra mặt; đứng ra; ra tay; đứng đầu; dẫn đầu
出面;领头
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. ngoài; hơn; có lẻ (dùng sau con số tròn)
放在整数之后,表示略有超出
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
- 这件 衣服 两百块 出头
- Chiếc áo này hơn hai trăm đồng.
- 这辆 车 五万块 出头
- Chiếc xe này hơn năm vạn đồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. nhô ra; lộ ra
(物体)露出顶端
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 屋顶 的 瓦片 出头 了
- Ngói trên mái nhà nhô ra ngoài.
- 椅子 腿 的 螺丝 出头 了
- Ốc vít ở chân ghế nhô ra ngoài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出头
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 他 学习 出人头地
- Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.
- 他 比 你 高出 一头
- anh ấy cao hơn anh một cái đầu.
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
头›