Đọc nhanh: 击鼓传花 (kích cổ truyền hoa). Ý nghĩa là: đánh trống, chuyền hoa (trò chơi trong đó người chơi ngồi thành vòng tròn chuyền hoa xung quanh khi trống được đánh - khi tiếng trống dừng lại, người chơi cầm hoa phải hát một bài hát, trả lời một câu hỏi hoặc uống một ly rượu vang vv).
击鼓传花 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh trống, chuyền hoa (trò chơi trong đó người chơi ngồi thành vòng tròn chuyền hoa xung quanh khi trống được đánh - khi tiếng trống dừng lại, người chơi cầm hoa phải hát một bài hát, trả lời một câu hỏi hoặc uống một ly rượu vang vv)
beat the drum, pass the flower (game in which players sit in a circle passing a flower around while a drum is beaten – when the drumbeat stops, the player holding the flower must sing a song, answer a question, or drink a glass of wine etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击鼓传花
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 风 把 花香 传得 很 远
- Gió đưa hương hoa đi rất xa.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 小孩 兴奋 击着 鼓
- Trẻ nhỏ hưng phấn đánh trống.
- 点击 上传 资料
- Nhấp để tải tài liệu lên.
- 传播 花粉
- truyền phấn hoa.
- 蜜蜂 能传 花粉 , 非独 无害 , 而且 有益
- Ong thụ phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích.
- 传说 中 的 叫 花鸡 , 在家 也 能 轻松 做 !
- Món gà ăn xin huyền thoại bạn có thể dễ dàng làm tại nhà!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
击›
花›
鼓›