入口 rùkǒu
volume volume

Từ hán việt: 【nhập khẩu】

Đọc nhanh: 入口 (nhập khẩu). Ý nghĩa là: cửa vào; cổng vào; lối vào, ăn; vào miệng, nhập khẩu; nhập cảng. Ví dụ : - 这是建筑物的主入口。 Đây là lối vào chính của tòa nhà.. - 学校的入口在东边。 Lối vào trường học nằm ở phía đông.. - 饭没入口人就饱了。 Cơm còn chưa ăn mà đã đi rồi.

Ý Nghĩa của "入口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

入口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cửa vào; cổng vào; lối vào

进入场地; 建筑物; 公路等所经过的门或口儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 建筑物 jiànzhùwù de zhǔ 入口 rùkǒu

    - Đây là lối vào chính của tòa nhà.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 入口 rùkǒu zài 东边 dōngbian

    - Lối vào trường học nằm ở phía đông.

入口 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ăn; vào miệng

进入嘴中

Ví dụ:
  • volume volume

    - fàn méi 入口 rùkǒu rén jiù bǎo le

    - Cơm còn chưa ăn mà đã đi rồi.

✪ 2. nhập khẩu; nhập cảng

外国的货物运进来; 有时也指外地的货物运进本地区

Ví dụ:
  • volume volume

    - 入口 rùkǒu de 水果 shuǐguǒ 本地 běndì de guì

    - Trái cây nhập khẩu đắt hơn nội địa.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 入口 rùkǒu 电子产品 diànzǐchǎnpǐn

    - Công ty này nhập khẩu sản phẩm điện tử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入口

  • volume volume

    - 洞穴 dòngxué 入口 rùkǒu bèi 堵塞 dǔsè le

    - Lối vào hang bị lấp rồi.

  • volume volume

    - 病从口入 bìngcóngkǒurù

    - bệnh từ miệng mà vào

  • volume volume

    - 入口 rùkǒu de 水果 shuǐguǒ 本地 běndì de guì

    - Trái cây nhập khẩu đắt hơn nội địa.

  • volume volume

    - qǐng cóng 进口 jìnkǒu chù 进入 jìnrù

    - Xin vào từ cửa vào.

  • - 地道 dìdào 入口 rùkǒu jiù zài 前面 qiánmiàn

    - Cửa vào địa đạo ngay phía trước.

  • volume volume

    - 进入 jìnrù 皇宫 huánggōng 时先要 shíxiānyào zài 入口 rùkǒu 大厅 dàtīng 等候 děnghòu 由人 yóurén 带领 dàilǐng 进入 jìnrù 正殿 zhèngdiàn

    - Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 进入 jìnrù 山口 shānkǒu 求战 qiúzhàn 不得 bùdé 只能 zhǐnéng 退却 tuìquè

    - bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao