Đọc nhanh: 分久必合,合久必分 (phân cửu tất hợp hợp cửu tất phân). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) mọi thứ liên tục thay đổi, (văn học) cái nào bị chia cắt lâu thì phải thống nhất, cái nào thống nhất lâu thì phải chia (thành ngữ, từ 三國演義 | 三国演义).
分久必合,合久必分 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) mọi thứ liên tục thay đổi
fig. things are constantly changing
✪ 2. (văn học) cái nào bị chia cắt lâu thì phải thống nhất, cái nào thống nhất lâu thì phải chia (thành ngữ, từ 三國演義 | 三国演义)
lit. that which is long divided must unify, and that which is long unified must divide (idiom, from 三國演義|三国演义 [Sān guó Yǎn yì])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分久必合,合久必分
- 在 考试 中 , 你 的 分数 必须 小于 或 等于 100 分
- Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.
- 有闻必录 , 积久 、 就 有 了 几百条
- nghe được ắt phải chép lại, lâu ngày rồi sẽ tích luỹ cả mấy trăm câu.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 团结 顶得住 , 分裂 必 垮台
- Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
- 充分发挥 地利 , 适合 种 什么 就种 什么
- phải phát huy lợi thế đất đai, phù hợp trồng thứ gì thì sẽ trồng thứ đó.
- 天下 大势 也 , 分久必合
- Thế cuộc thiên hạ, chia lâu ắt sẽ hợp.
- 分开 后 , 他们 又 复合 了
- Sau khi chia tay, họ lại quay lại.
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
分›
合›
必›