出世作 chūshì zuò
volume volume

Từ hán việt: 【xuất thế tá】

Đọc nhanh: 出世作 (xuất thế tá). Ý nghĩa là: tác phẩm đầu tay.

Ý Nghĩa của "出世作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出世作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tác phẩm đầu tay

旧指一生中最早问世的作品

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出世作

  • volume volume

    - 亚足联 yàzúlián 祝贺 zhùhè 中国足球队 zhōngguózúqiúduì 世界杯 shìjièbēi 预选赛 yùxuǎnsài 出线 chūxiàn

    - AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 制作 zhìzuò chū le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 平凡 píngfán de 工作 gōngzuò zhōng 做出 zuòchū le 平凡 píngfán de 成绩 chéngjì

    - trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.

  • volume volume

    - 为了 wèile 工作 gōngzuò 早出晚归 zǎochūwǎnguī 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.

  • volume volume

    - 产生 chǎnshēng chū 创作 chuàngzuò de 灵感 línggǎn

    - Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 表现 biǎoxiàn chū le guò rén de 才智 cáizhì

    - trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

  • volume volume

    - 人们 rénmen 通常 tōngcháng 认为 rènwéi 基督 jīdū 时代 shídài 是从 shìcóng 耶稣 yēsū 出世 chūshì 开始 kāishǐ 算起 suànqǐ de

    - Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao