Đọc nhanh: 入世 (nhập thế). Ý nghĩa là: vào đời; nhập thế. Ví dụ : - 入世不深。 chưa từng trải.
入世 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vào đời; nhập thế
投身到社会里
- 入世 不深
- chưa từng trải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入世
- 入世 不深
- chưa từng trải.
- 21 世纪 展望
- triển vọng thế kỷ 21.
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 我国 教育 入 世界 前列
- Thể dục của nước ta tiến vào hàng đầu thế giới.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
入›