出丑效应 chūchǒu xiàoyìng
volume volume

Từ hán việt: 【xuất sửu hiệu ứng】

Đọc nhanh: 出丑效应 (xuất sửu hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng tâm lý Pratfall; hiệu ứng này chứng minh nhận định: con người có xu hướng bị thu hút bởi những điều không hoàn hảo. Nói cách khác; thừa nhận thiếu sót là điểm chung thường gặp ở nhiều người. Kỳ lạ là những người đối diện lại khá thích thú và quan tâm đến những thiếu sót ấy..

Ý Nghĩa của "出丑效应" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出丑效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiệu ứng tâm lý Pratfall; hiệu ứng này chứng minh nhận định: con người có xu hướng bị thu hút bởi những điều không hoàn hảo. Nói cách khác; thừa nhận thiếu sót là điểm chung thường gặp ở nhiều người. Kỳ lạ là những người đối diện lại khá thích thú và quan tâm đến những thiếu sót ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出丑效应

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 接近 jiējìn sài 百味 bǎiwèi 找出 zhǎochū diǎn 丑闻 chǒuwén

    - Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.

  • volume volume

    - 丑姓 chǒuxìng 家族 jiāzú 人才辈出 réncáibèichū

    - Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.

  • volume volume

    - 应邀出席 yìngyāochūxí le 会议 huìyì

    - Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.

  • volume volume

    - 丑闻 chǒuwén 突然 tūrán bào 出来 chūlái

    - Scandal đột nhiên nổ ra.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 不应 bùyīng bèi 效尤 xiàoyóu

    - Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi chéng 天气 tiānqì hǎo duō 出去 chūqù 走走 zǒuzǒu

    - Bạn nên nhân dịp thời tiết tốt và ra ngoài nhiều hơn.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 出示 chūshì 有效证件 yǒuxiàozhèngjiàn

    - Bạn cần xuất trình giấy tờ hợp lệ.

  • - 上岗 shànggǎng qián 必须 bìxū 出示 chūshì 有效 yǒuxiào de 司机 sījī zhèng

    - Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Chǒu
    • Âm hán việt: Sửu ,
    • Nét bút:フ丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NG (弓土)
    • Bảng mã:U+4E11
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao