Đọc nhanh: 出丑效应 (xuất sửu hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng tâm lý Pratfall; hiệu ứng này chứng minh nhận định: con người có xu hướng bị thu hút bởi những điều không hoàn hảo. Nói cách khác; thừa nhận thiếu sót là điểm chung thường gặp ở nhiều người. Kỳ lạ là những người đối diện lại khá thích thú và quan tâm đến những thiếu sót ấy..
出丑效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng tâm lý Pratfall; hiệu ứng này chứng minh nhận định: con người có xu hướng bị thu hút bởi những điều không hoàn hảo. Nói cách khác; thừa nhận thiếu sót là điểm chung thường gặp ở nhiều người. Kỳ lạ là những người đối diện lại khá thích thú và quan tâm đến những thiếu sót ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出丑效应
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 他 应邀出席 了 会议
- Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 你 应该 乘 天气 好 , 多 出去 走走
- Bạn nên nhân dịp thời tiết tốt và ra ngoài nhiều hơn.
- 你 需要 出示 有效证件
- Bạn cần xuất trình giấy tờ hợp lệ.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
出›
应›
效›