Đọc nhanh: 当场出丑 (đương trường xuất sửu). Ý nghĩa là: mất mặt trước mọi người; xấu mặt trước đám đông; để lộ nhược điểm trước mọi người.
当场出丑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất mặt trước mọi người; xấu mặt trước đám đông; để lộ nhược điểm trước mọi người
在大庭广众暴露自己的弱点,失尽体面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当场出丑
- 亚当 出海 经验丰富
- Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
- 当场出丑
- lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 他 当场 驳 了 我 几句
- Anh ấy đã phản bác tôi ngay tại chỗ.
- 他们 当场 打 了 一架
- Họ đã đánh nhau ngay tại chỗ.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
出›
场›
当›