Đọc nhanh: 凹凸不平 (ao đột bất bình). Ý nghĩa là: con đường gập ghềnh, bề mặt không đồng đều, lôm chôm.
凹凸不平 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. con đường gập ghềnh
bumpy (road)
✪ 2. bề mặt không đồng đều
uneven (surface)
✪ 3. lôm chôm
✪ 4. sần
高低不平
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凹凸不平
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 他们 在 崎岖不平 的 乡村 小 路上 走 着
- Họ đang đi trên con đường nông thôn gồ ghề.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
凸›
凹›
平›