Đọc nhanh: 凹凸不齐 (ao đột bất tề). Ý nghĩa là: lô nhô.
凹凸不齐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lô nhô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凹凸不齐
- 路面 有点 凹凸
- Mặt đường hơi gồ ghề.
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 他 的 牙 参差不齐
- Răng của anh ta không đều.
- 水平 参差不齐
- trình độ chênh lệch.
- 树 的 高度 参差不齐
- Chiều cao của cây không đồng đều.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
凸›
凹›
齐›