Đọc nhanh: 凹凸性 (ao đột tính). Ý nghĩa là: concavity (toán học.).
凹凸性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. concavity (toán học.)
concavity (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凹凸性
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 这条 路 很 凹凸
- Con đường này rất gồ ghề.
- 路面 有点 凹凸
- Mặt đường hơi gồ ghề.
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凸›
凹›
性›