Đọc nhanh: 麦当劳 (mạch đương lao). Ý nghĩa là: McDonald's. Ví dụ : - 小孩子喜欢吃麦当劳。 Trẻ con rất thích ăn McDonald's.. - 麦当劳的食物非常好吃。 Thức ăn của McDonald's rất ngon.
麦当劳 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. McDonald's
美国著名连锁速食店
- 小孩子 喜欢 吃 麦当劳
- Trẻ con rất thích ăn McDonald's.
- 麦当劳 的 食物 非常 好吃
- Thức ăn của McDonald's rất ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦当劳
- 像 普林斯 和 麦当娜 一样
- Như Prince hoặc Madonna.
- 白露 早 , 寒露 迟 , 秋分 种麦 正 当时
- tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
- 当班 工人 正在 紧张 地 劳动
- trong giờ làm việc, công nhân đang gấp rút làm việc.
- 麦当劳 的 食物 非常 好吃
- Thức ăn của McDonald's rất ngon.
- 小孩子 喜欢 吃 麦当劳
- Trẻ con rất thích ăn McDonald's.
- 小张 当 了 劳动模范 , 咱 全村 都 很 光彩
- cậu Trương là điển hình lao động, làm cả thôn chúng tôi đều vẻ vang lây.
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
当›
麦›