Đọc nhanh: 凶相 (hung tướng). Ý nghĩa là: vẻ ngoài hung dữ.
凶相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẻ ngoài hung dữ
ferocious appearance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶相
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
相›