Đọc nhanh: 凶焰 (hung diễm). Ý nghĩa là: dáng vẻ khí thế độc ác.
凶焰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dáng vẻ khí thế độc ác
凶恶的气焰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶焰
- 光焰 耀目
- hào quang chói mắt
- 休咎 ( 吉凶 )
- lành dữ.
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 他 遭遇 挺凶 的 事
- Anh ấy gặp phải chuyện không may.
- 他 的 凶猛 行为 令人 害怕
- Hành vi hung dữ của anh ấy khiến người khác sợ hãi.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 元旦节 我们 去 看 焰火
- Tết Dương lịch chúng tôi đi xem pháo hoa.
- 他 说话 时 的 焰 气 让 人 反感
- Sự kiêu ngạo khi anh ấy nói chuyện khiến người ta thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
焰›