凝眸 níngmóu
volume volume

Từ hán việt: 【ngưng mâu】

Đọc nhanh: 凝眸 (ngưng mâu). Ý nghĩa là: chăm chú nhìn; chăm chú. Ví dụ : - 凝眸远望。 chăm chú ngóng nhìn.

Ý Nghĩa của "凝眸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凝眸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chăm chú nhìn; chăm chú

目不转睛地 (看)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凝眸 níngmóu 远望 yuǎnwàng

    - chăm chú ngóng nhìn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝眸

  • volume volume

    - 黛色 dàisè 眼眸 yǎnmóu cáng 深情 shēnqíng

    - Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.

  • volume volume

    - 凝眸 níngmóu 远望 yuǎnwàng

    - chăm chú ngóng nhìn.

  • volume volume

    - 凝汽器 níngqìqì 真空 zhēnkōng 变化 biànhuà shí

    - Chân không bình ngưng thay đổi

  • volume volume

    - 回眸一笑 huímóuyīxiào

    - quay đầu lại cười một cái

  • volume volume

    - 凝眸 níngmóu

    - Nhìn chăm chú.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì de 力量 lìliàng 逐渐 zhújiàn 凝聚 níngjù 起来 qǐlai

    - Sức mạnh của đội dần dần tập hợp lại.

  • volume volume

    - 凝视着 níngshìzhe 水中 shuǐzhōng de 月亮 yuèliang 影子 yǐngzi

    - Ngắm nhìn bóng trăng trong nước.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì de 增强 zēngqiáng le 凝聚力 níngjùlì

    - Sự hòa nhã trong đội nhóm tăng cường sức mạnh đoàn kết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+14 nét)
    • Pinyin: Níng
    • Âm hán việt: Ngưng
    • Nét bút:丶一ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMPKO (戈一心大人)
    • Bảng mã:U+51DD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Móu
    • Âm hán việt: Mâu
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUIHQ (月山戈竹手)
    • Bảng mã:U+7738
    • Tần suất sử dụng:Trung bình