Đọc nhanh: 蒸发 (chưng phát). Ý nghĩa là: bốc hơi, biến mất; tan biến. Ví dụ : - 太阳使水蒸发。 Mặt trời làm nước bốc hơi.. - 水会慢慢蒸发。 Nước sẽ bốc hơi từ từ.. - 池水蒸发很快。 Nước trong ao bốc hơi rất nhanh.
蒸发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bốc hơi
液体表面缓慢地转化成气体
- 太阳 使水 蒸发
- Mặt trời làm nước bốc hơi.
- 水会 慢慢 蒸发
- Nước sẽ bốc hơi từ từ.
- 池水 蒸发 很快
- Nước trong ao bốc hơi rất nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. biến mất; tan biến
比喻消失不见
- 恐惧 蒸发 了
- Nỗi sợ hãi đã tan biến rồi.
- 愤怒 蒸发 了
- Cơn giận dữ đã biến mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸发
- 水会 慢慢 蒸发
- Nước sẽ bốc hơi từ từ.
- 水在 慢慢 蒸发掉
- Nước đang từ từ bốc hơi.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 太阳 使水 蒸发
- Mặt trời làm nước bốc hơi.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 池水 蒸发 很快
- Nước trong ao bốc hơi rất nhanh.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 蒸发器 蒸发 的 器具 , 尤其 是 用于 蒸发 吸入 药剂 的 装置
- Các thiết bị hơi hóa, đặc biệt là các thiết bị được sử dụng để hơi hóa và hít thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
蒸›