文字 wénzì
volume volume

Từ hán việt: 【văn tự】

Đọc nhanh: 文字 (văn tự). Ý nghĩa là: chữ; chữ viết; ngôn ngữ viết, câu văn; bài viết. Ví dụ : - 现代的文字种类繁多。 Ngày nay có rất nhiều loại chữ viết khác nhau.. - 这本书用的文字很难懂。 Cuốn sách này dùng chữ viết rất khó hiểu.. - 他花了几天时间修改文字。 Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.

Ý Nghĩa của "文字" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

文字 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chữ; chữ viết; ngôn ngữ viết

记录语言的书写符号

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现代 xiàndài de 文字 wénzì 种类 zhǒnglèi 繁多 fánduō

    - Ngày nay có rất nhiều loại chữ viết khác nhau.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū yòng de 文字 wénzì hěn 难懂 nándǒng

    - Cuốn sách này dùng chữ viết rất khó hiểu.

✪ 2. câu văn; bài viết

借指文辞、文章

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他花 tāhuā le 几天 jǐtiān 时间 shíjiān 修改 xiūgǎi 文字 wénzì

    - Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.

  • volume volume

    - de 文字 wénzì 表达 biǎodá 非常 fēicháng 清晰 qīngxī

    - Câu văn của cô ấy rất rõ ràng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 文字

✪ 1. Định ngữ (+的) + 文字

文字 vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 汉字 hànzì shì 记录 jìlù 汉语 hànyǔ de 文字 wénzì

    - Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.

  • volume

    - 很多 hěnduō 语言 yǔyán dōu yǒu 自己 zìjǐ de 文字 wénzì

    - Nhiều ngôn ngữ đều có chữ viết riêng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文字

  • volume volume

    - de 名字 míngzi shì 罗伯特 luóbótè · 安德鲁 āndélǔ · 史蒂文斯 shǐdìwénsī

    - Tên bạn là Robert Andrew Stevens?

  • volume volume

    - 决定 juédìng zài 背上 bèishàng 文字 wénzì

    - Anh ấy quyết định xăm chữ lên lưng.

  • volume volume

    - 文字 wénzì 印倒 yìndào le

    - Bạn đã in ngược văn bản rồi.

  • volume volume

    - 书写 shūxiě de 文字 wénzì 模糊 móhú 难认 nánrèn

    - Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.

  • volume volume

    - 识文断字 shíwénduànzì dāng 文化 wénhuà 教员 jiàoyuán hái néng 对付 duìfu

    - anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 当地 dāngdì 民族 mínzú 通用 tōngyòng de 语言文字 yǔyánwénzì

    - sử dụng tiếng nói chữ viết thông dụng của dân địa phương.

  • volume volume

    - 咬文嚼字 yǎowénjiáozì zhě 爱用 àiyòng 言辞 yáncí 多于 duōyú 思想 sīxiǎng huò 实质 shízhì de rén

    - Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó yǒu 将近 jiāngjìn 四千年 sìqiānnián de yǒu 文字 wénzì 可考 kěkǎo de 历史 lìshǐ

    - Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao