Đọc nhanh: 文字 (văn tự). Ý nghĩa là: chữ; chữ viết; ngôn ngữ viết, câu văn; bài viết. Ví dụ : - 现代的文字种类繁多。 Ngày nay có rất nhiều loại chữ viết khác nhau.. - 这本书用的文字很难懂。 Cuốn sách này dùng chữ viết rất khó hiểu.. - 他花了几天时间修改文字。 Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.
文字 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chữ; chữ viết; ngôn ngữ viết
记录语言的书写符号
- 现代 的 文字 种类 繁多
- Ngày nay có rất nhiều loại chữ viết khác nhau.
- 这 本书 用 的 文字 很 难懂
- Cuốn sách này dùng chữ viết rất khó hiểu.
✪ 2. câu văn; bài viết
借指文辞、文章
- 他花 了 几天 时间 修改 文字
- Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.
- 她 的 文字 表达 非常 清晰
- Câu văn của cô ấy rất rõ ràng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 文字
✪ 1. Định ngữ (+的) + 文字
文字 vai trò trung tâm ngữ
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 很多 语言 都 有 自己 的 文字
- Nhiều ngôn ngữ đều có chữ viết riêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文字
- 你 的 名字 是 罗伯特 · 安德鲁 · 史蒂文斯
- Tên bạn là Robert Andrew Stevens?
- 他 决定 在 背上 文字
- Anh ấy quyết định xăm chữ lên lưng.
- 你 把 文字 印倒 了
- Bạn đã in ngược văn bản rồi.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 使用 当地 民族 通用 的 语言文字
- sử dụng tiếng nói chữ viết thông dụng của dân địa phương.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
文›