Đọc nhanh: 凝望命运 (ngưng vọng mệnh vận). Ý nghĩa là: Ngóng trông vận mệnh.
凝望命运 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngóng trông vận mệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝望命运
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 命运 乖张
- vận mệnh không may
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 他 有着 不幸 的 命运
- Anh ấy có một số phận bất hạnh.
- 他 抬起 头 , 凝望 着 天空
- Anh ấy nhìn lên, nhìn chằm chằm vào bầu trời.
- 他们 竟 遭到 了 坑杀 的 命运
- Họ thực sự phải chịu số phận bị chôn sống.
- 他 想 算命 看看 运气
- Anh ấy muốn xem bói để kiểm tra vận may.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凝›
命›
望›
运›