Đọc nhanh: 环视 (hoàn thị). Ý nghĩa là: nhìn chung quanh; nhìn bốn phía; đảo mắt. Ví dụ : - 环视四周 nhìn chung quanh
环视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn chung quanh; nhìn bốn phía; đảo mắt
向周围看
- 环视 四周
- nhìn chung quanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环视
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 环视 四周
- nhìn chung quanh
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 我 极其 重视 环境保护
- Tôi rất coi trọng việc bảo vệ môi trường.
- 她 环视 了 一圈
- Cô ấy nhìn xung quanh một vòng.
- 这个 公司 越来越 重视 环保 , 采取 了 许多 可 持续 发展 的 措施
- Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 他 审视 了 一下 周围 的 环境
- Anh ấy kiểm tra kỹ xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
环›
视›