Đọc nhanh: 凑手 (thấu thủ). Ý nghĩa là: thuận lợi; trong tầm tay; thuận tay; rất tiện tay; có thể với tới được.
凑手 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận lợi; trong tầm tay; thuận tay; rất tiện tay; có thể với tới được
方便;顺手 (常指手边的钱、物、人等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑手
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 七拼八凑
- gom năm góp bảy.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凑›
手›