Đọc nhanh: 病状减轻 (bệnh trạng giảm khinh). Ý nghĩa là: giảm bệnh.
病状减轻 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm bệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病状减轻
- 服药 之后 , 病势 减轻
- sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 减轻 农民 的 田赋
- Giảm nhẹ thuế đất của nông dân.
- 生病 后 , 她 减轻 一些 体重
- Sau khi bị bệnh, cô ấy bị sụt vài cân
- 他 创造 了 一种 高效 轮状病毒
- Anh ta đã tạo ra một loại vi rút rota siêu nạp.
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 他 帮 我 减轻 经济 压力
- Anh ấy giúp tôi giảm áp lực kinh tế.
- 他 的 腿 病 已经 减轻 , 一个 人 扶 着 可以 往前 磨蹭 了
- vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
状›
病›
轻›