Đọc nhanh: 减轻科罚 (giảm khinh khoa phạt). Ý nghĩa là: giảm đẳng.
减轻科罚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm đẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减轻科罚
- 减轻 农民 的 田赋
- Giảm nhẹ thuế đất của nông dân.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 政府 想方设法 减轻 农民 的 负担
- Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
- 喝茶 有助于 减轻 压力
- Uống trà giúp giảm căng thẳng.
- 他 帮 我 减轻 经济 压力
- Anh ấy giúp tôi giảm áp lực kinh tế.
- 他 的 腿 病 已经 减轻 , 一个 人 扶 着 可以 往前 磨蹭 了
- vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
- 她 因 偷窃 被 科以 罚金
- Cô ấy bị phạt tiền vì tội ăn cắp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
科›
罚›
轻›