Đọc nhanh: 减轻债务 (giảm khinh trái vụ). Ý nghĩa là: nhẹ nợ.
减轻债务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ nợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减轻债务
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 他 用 财物 抵偿 债务
- Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.
- 他们 家 背 了 很多 债务
- Gia đình họ đang gánh nhiều khoản nợ.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 他 还 了 大部分 的 债务
- Anh ấy đã trả được phần lớn các khoản nợ.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
减›
务›
轻›