Đọc nhanh: 轻减 (khinh giảm). Ý nghĩa là: khinh giảm.
轻减 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khinh giảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻减
- 安慰 能够 减轻 痛苦
- Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 我 体重减轻 了 不少
- Tôi đã giảm cân đáng kể.
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 生病 后 , 她 减轻 一些 体重
- Sau khi bị bệnh, cô ấy bị sụt vài cân
- 我们 需要 减轻 压力
- Chúng ta cần giảm bớt căng thẳng.
- 他 帮 我 减轻 经济 压力
- Anh ấy giúp tôi giảm áp lực kinh tế.
- 他 的 腿 病 已经 减轻 , 一个 人 扶 着 可以 往前 磨蹭 了
- vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
轻›