凌空 língkōng
volume volume

Từ hán việt: 【lăng không】

Đọc nhanh: 凌空 (lăng không). Ý nghĩa là: vút lên trời cao; chọc trời; bay bổng. Ví dụ : - 高阁凌空。 lầu cao chọc trời.. - 雪花凌空飞舞。 hoa tuyết bay bổng trên bầu trời.. - 飞机凌空而过。 máy bay vút qua bầu trời.

Ý Nghĩa của "凌空" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凌空 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vút lên trời cao; chọc trời; bay bổng

高高地在天空中或高升到天空中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高阁 gāogé 凌空 língkōng

    - lầu cao chọc trời.

  • volume volume

    - 雪花 xuěhuā 凌空 língkōng 飞舞 fēiwǔ

    - hoa tuyết bay bổng trên bầu trời.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 凌空 língkōng ér guò

    - máy bay vút qua bầu trời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌空

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 笼着 lóngzhe 天空 tiānkōng

    - Mây đen bao phủ bầu trời.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún dào zhù le 天空 tiānkōng

    - Mây đen phủ kín bầu trời.

  • volume volume

    - 雪花 xuěhuā 凌空 língkōng 飞舞 fēiwǔ

    - hoa tuyết bay bổng trên bầu trời.

  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér 凌飞 língfēi zài 空中 kōngzhōng

    - Chim bay lên không trung.

  • volume volume

    - 高阁 gāogé 凌空 língkōng

    - lầu cao chọc trời.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 凌空 língkōng ér guò

    - máy bay vút qua bầu trời.

  • volume volume

    - 凌晨 língchén de 空气 kōngqì 格外 géwài 清新 qīngxīn

    - Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:丶一一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMGCE (戈一土金水)
    • Bảng mã:U+51CC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao