Đọc nhanh: 凉 (lương.lượng). Ý nghĩa là: mát; nguội; mát mẻ, buồn; chán nản; buồn bã; buồn lòng; thất vọng, vắng vẻ; yên tĩnh; lạnh nhạt; hoang vắng; ảm đạm. Ví dụ : - 今天的风有点凉爽。 Gió hôm nay hơi mát.. - 外面的风吹得很凉爽。 Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.. - 他心里很悲凉。 Anh ấy cảm thấy rất buồn.
凉 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mát; nguội; mát mẻ
温度低; 冷 (指天气时,比''冷''的程度浅)
- 今天 的 风 有点 凉爽
- Gió hôm nay hơi mát.
- 外面 的 风吹 得 很 凉爽
- Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.
✪ 2. buồn; chán nản; buồn bã; buồn lòng; thất vọng
悲伤
- 他 心里 很 悲凉
- Anh ấy cảm thấy rất buồn.
- 他 的 眼神 充满 了 凉意
- Ánh mắt anh ấy đầy sự buồn bã.
✪ 3. vắng vẻ; yên tĩnh; lạnh nhạt; hoang vắng; ảm đạm
冷落;不热闹
- 那座 老房子 显得 很 荒凉
- Ngôi nhà cũ trông rất hoang vắng.
- 冬天 的 小镇 非常 凄凉
- Thị trấn vào mùa đông rất ảm đạm.
凉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mát; hóng mát; gió mát (môi trường mát mẻ)
指阴凉的环境或凉风
- 我们 去 树下 乘凉
- Chúng ta đi dưới gốc cây hóng mát.
- 爷爷 坐在 院子 里 乘凉
- Ông ngồi trong sân hóng mát.
✪ 2. mát (những thứ dùng để tránh nóng)
防暑避热用的
- 我家 有 几张 凉席
- Nhà tôi có vài tấm chiếu mát.
- 夏天 用 凉席 很 舒服
- Dùng chiếu mát vào mùa hè rất thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉
- 他们 坐在 凉亭 里 , 边 喝茶 边 聊天
- Họ ngồi trong buồng mát, uống trà và trò chuyện.
- 他 凉拌 生菜
- Anh ấy trộn xà lách.
- 今天 的 风 有点 凉爽
- Gió hôm nay hơi mát.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 饭太热 了 , 凉 一下 再 吃
- Cơm quá nóng, để nguội một chút rồi ăn.
- 他 习惯 早上 起来 冲凉
- Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.
- 他们 在 公园 里 凉快
- Họ đang hóng mát trong công viên.
- 今天 的 天气 很 凉快
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›